Bệnh viện Mắt Trung ương là cơ sở khám chữa bệnh chuyên khoa mắt hàng đầu Việt Nam, là tuyến Trung ương cao nhất chuyên về mắt. Bệnh viện có truyền thống lâu đời và được nhân dân tin tưởng lựa chọn. Bài viết sau đây sẽ cập nhật giá khám mắt ở bệnh viện Mắt Trung ương năm 2019.
Địa chỉ bệnh viện Mắt Trung ương
Bệnh viện Mắt Trung ương thành lập từ năm 1917, là bệnh viện chuyên khoa mắt đầu ngành của cả nước.
- Địa chỉ: số 85 phố Bà Triệu, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 024 3826 3966
Các khoa phòng tại bệnh viện mắt Trung ương
Khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú
Thực hiện khám bệnh mắt và điều trị ngoại trú. Khám cho đối tượng có bảo hiểm y tế, bệnh nhân đúng tuyến, trẻ em dưới 6 tuổi, người nước ngoài. Kê đơn và sử dụng thuốc cho bệnh nhân ngoại trú an toàn, hợp lý. Thực hiện tiểu phẫu, trung phẫu theo quy định…
Khoa khám chữa bệnh điều trị theo yêu cầu
Khám và điều trị bước đầu, phân loại bệnh nhân, khám và điều trị nội khoa, phẫu thuật theo yêu cầu của người bệnh. Tại khoa này, bệnh nhân sẽ được các giáo sư, bác sĩ trưởng, phó khoa khám, hội chẩn nếu có yêu cầu. Khoa có thể thực hiện từ phẫu thuật nhỏ như chắp lẹo, mộng, quặm, tạo hình, phẫu thuật thẩm mỹ, lác, sụp mi, túi lệ… cho đến các cuộc đại phẫu thuật như: mổ lấy thể thuỷ tinh bằng phương pháp phaco đặt thể thuỷ tinh nhân tạo, glaucoma, phẫu thuật điều trị cận thị bằng laser excimer…
Khoa mắt trẻ em
Điều trị những bệnh lý bẩm sinh như đục thể thủy tinh, glaucoma, di chứng màng đồng tử, bất thường về mi mắt như: sụp mi, quặm mi bẩm sinh, các tật khúc xạ, hội chứng vận nhãn… và một số bệnh nhiễm khuẩn mắt và phục hồi chức nǎng thị giác cho trẻ em. Các phẫu thuật đặc trưng của khoa mắt trẻ em: phẫu thuật đục thể thủy tinh, điều trị glaucoma bẩm sinh, phẫu thuật quặm, lác mắt, sụp mi, phẫu thuật tạo mắt 2 mí…
Khoa chấn thương
Điều trị tất cả bệnh lý có chấn thương như: chấn thương ở mi, đường lệ, chấn thương hố mắt, nhãn cầu, các bệnh lý u của nhãn cầu, u tổ chức cạnh nhãn cầu và mi mắt. Phẫu thuật đặc trưng: phẫu thuật tạo hình mi mắt, túi cùng đồ kết mạc, nhãn cầu, phẫu thuật dịch kính võng mạc.
Khoa đáy mắt màng bồ đào
Chẩn đoán và điều trị những bệnh liên quan đến bệnh đáy mắt màng bồ đào, dịch kính, bệnh võng mạc, thị thần kinh và kết hợp điều trị đông y (châm cứu, dùng thuốc đông dược) Tây y. Phẫu thuật đặc trưng: phẫu thuật bong võng mạc bằng các phương pháp ấn độn củng mạc, khí nở nội nhãn, cắt dịch kính, phẫu thuật lỗ hoàng điểm…
Khoa kết giác mạc
Khoa Kết giác mạc điều trị những bệnh thuộc phần trước nhãn cầu: bệnh liên quan đến mi mắt kết mạc, giác mạc, các tuyến nước mắt, đường dẫn nước mắt. Phẫu thuật đặc trưng: ghép giác mạc, ghép màng rau thai, tiếp khẩu lệ mũi…
Khoa glaucoma
Điều trị bệnh glaucoma. Ngoài ra, khoa còn tham gia điều trị bong võng mạc, nhiễm khuẩn nội nhãn, đục thể thuỷ tinh…Phẫu thuật trong điều trị bệnh Glaucoma như: cắt kẹt củng mạc, kẹt củng mạc dưới vạt củng mạc, phẫu thuật cắt củng mạc sâu, điều trị các hình thái Glaucoma tái phát bằng phương pháp cắt bè củng giác mạc và áp các thuốc chống chuyển hóa như 5 Fluoro-Uraxin, Mitomycin C…
Khoa gây mê – hồi sức
Khám, tiếp nhận, sắp xếp và theo dõi sức khỏe, thể trạng của bệnh nhân trước, trong và sau khi phẫu thuật.
Khoa tạo hình thẩm mỹ
Trước đây các bệnh lý cần tạo hình mắt đều được điều trị tại các khoa như: khoa chấn thương, khoa kết giác mạc hay khoa mắt trẻ em. Một số phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ mắt còn phải thực hiện tại các bệnh viện khác. Tuy nhiên từ năm 2011, khoa Tạo hình và thẩm mỹ được thành lập để đáp ứng nhu cầu phẫu thuật tạo hình và thẩm mỹ ngày càng đông.
Khoa khúc xạ
Khám và điều trị các tật khúc xạ và điều chỉnh khúc xạ bằng kính (kính gọng, kính tiếp xúc áp tròng), phẫu thuật khúc xạ (giác mạc, thể thủy tinh). Phục hồi chức năng cho bệnh nhân khiếm thị.
Giờ khám bệnh tại Bệnh viện Mắt Trung ương
Khám bệnh cấp cứu
- Tất cả các ngày trong tuần 24/24
Khám bệnh Bảo hiểm Y tế:
- Thứ Hai – Thứ Sáu: Sáng: 7h00 – 11h30; Chiều: 13h30 – 16h30
- Thứ 7, chủ nhật và ngày Lễ/Tết: Nghỉ
Khám bệnh theo yêu cầu:
- Ngày thường (từ Thứ Hai – Thứ Sáu): Sáng: 7h00 – 11h30; Chiều: 13h30 – 16h30
- Ngày nghỉ (Thứ Bảy – Chủ Nhật – Ngày lễ – Tết): Sáng: 7h00 – 11h30; Chiều: 13h30 – 16h30
- Ngoài khung giờ trên bệnh viện có tổ chức một số phòng khám vào lúc 5h30, 6h30 và sau 16h30.
Giá khám mắt ở bệnh viện Mắt Trung ương mới nhất
Giá khám mắt ở bệnh viện Mắt Trung ương năm mới nhất được quy định dựa trên thông tư 39, ban hành ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế gồm:
Tên dịch vụ | Chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Khám bệnh | 37.000 VNĐ |
Ngày giường điều trị nội khoa | 210.000 VNĐ |
Ngày giường điều trị ngoại khoa loại 1 | 324.000 VNĐ |
Ngày giường điều trị ngoại khoa loại 2 | 289.000 VNĐ |
Ngày giường điều trị ngoại khoa loại 3 | 250.000 VNĐ |
Ngày giường điều trị ngoại khoa loại 4 | 208.000 VNĐ |
Hội chẩn xác định ca bệnh khó (Chuyên gia/ca) | 200.000 VNĐ |
Bơm rửa lệ đạo | 36.200 VNĐ |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU (Chưa bao gồm thuốc MMC, 5FU) | 1.197.000 VNĐ |
Cắt bỏ túi lệ | 829.000 VNĐ |
Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn (Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng) | 1.224.000 VNĐ |
Cắt mộng áp Mytomycin (Chưa bao gồm thuốc MMC) | 973.000 VNĐ |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 308.000 VNĐ |
Cắt u bì kết giác mạc (có hoặc không ghép kết mạc) | 1.142.000 VNĐ |
Cắt u kết mạc không vá | 753.000 VNĐ |
Chích chắp hoặc lẹo | 77.600 VNĐ |
Chích mủ hốc mắt | 445.000 VNĐ |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 1.097.000 VNĐ |
Chữa bỏng mắt do hàn điện | 28.400 VNĐ |
Chụp mạch ICG (Chưa bao gồm thuốc) | 248.000 VNĐ |
Đánh bờ mi | 36.900 VNĐ |
Kỹ thuật điện chẩm | 391.000 VNĐ |
Kỹ thuật điện di điều trị (1 lần) | 19.600 VNĐ |
Kỹ thuật điện đông thể mi | 463.000 VNĐ |
Điện võng mạc | 91.800 VNĐ |
Đo độ dày giác mạc. Đếm tế bào nội mô giác mạc. Chụp bản đồ giác mạc | 132.000 VNĐ |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ sinh non…). Laser điều trị u nguyên bào võng mạc | 402.000 VNĐ |
Đo đường kính giác mạc. Đo độ lồi | 53.300 VNĐ |
Điều trị Laser hồng ngoại. Tập nhược thị. | 30.300 VNĐ |
Đo độ lác. Xác định sơ đồ song thị. Đo biên độ điều tiết. Đo thị giác 2 mắt. Đo thị giác tương phản. | 62.300 VNĐ |
Đo thị lực khách quan | 70.800 VNĐ |
Đo Javal | 35.600 VNĐ |
Đo nhãn áp | 25.300 VNĐ |
Đo khúc xạ máy | 9.500 VNĐ |
Đo thị trường, ám điểm | 28.600 VNĐ |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 57.900 VNĐ |
Đốt lông xiêu | 47.300 VNĐ |
Ghép giác mạc (01 mắt) (Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo). | 3.294.000 VNĐ |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc (Chưa bao gồm chi phí màng ối). | 1.228.000 VNĐ |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc (Chưa bao gồm chi phí màng ối) | 1.029.000 VNĐ |
Gọt giác mạc | 759.000 VNĐ |
Khâu cò mi | 394.000 VNĐ |
Khâu củng mạc đơn thuần | 810.000 VNĐ |
Khâu củng giác mạc phức tạp | 1.224.000 VNĐ |
Khâu củng mạc phức tạp | 1.097.000 VNĐ |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê | 1.422.000 VNĐ |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê | 798.000 |
Khâu giác mạc đơn thuần | 760.000 VNĐ |
Khâu giác mạc phức tạp | 1.097.000 VNĐ |
Khâu phục hồi bờ mi | 679.000 VNĐ |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 912.000 VNĐ |
Khoét bỏ nhãn cầu | 729.000 VNĐ |
Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 1.714.000 VNĐ |
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc | 1.434.000 VNĐ |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 657.000 VNĐ |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 80.100 VNĐ |
Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt (gây mê) | 852.000 VNĐ |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 323.000 VNĐ |
Lấy dị vật hốc mắt | 879.000 VNĐ |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 63.600 VNĐ |
Lấy dị vật tiền phòng | 1.097.000 VNĐ |
Lấy huyết thanh đóng ống | 53.200 VNĐ |
Lấy sạn vôi kết mạc | 34.600 VNĐ |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 56.300 VNĐ |
Mở bao sau bằng Laser | 253.000 VNĐ |
Mổ quặm 1 mi – gây mê | 1.221.000 VNĐ |
Mổ quặm 1 mi – gây tê | 631.000 VNĐ |
Mổ quặm 2 mi – gây mê | 1.399.000 VNĐ |
Mổ quặm 2 mi – gây tê | 834.000 VNĐ |
Mổ quặm 3 mi – gây tê | 1.054.000 VNĐ |
Mổ quặm 3 mi – gây mê | 1.617.000 VNĐ |
Mổ quặm 4 mi – gây mê | 1.810.000 VNĐ |
Mổ quặm 4 mi – gây tê | 1.218.000 VNĐ |
Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ | 729.000 VNĐ |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 929.000 VNĐ |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) (Chưa bao gồm vật liệu độn) | 532.000 VNĐ |
Nặn tuyến bờ mi | 34.600 VNĐ |
Nâng sàn hốc mắt (Chưa bao gồm tấm lót sàn) | 2.736.000 VNĐ |
Nghiệm pháp phát hiện Glaucoma | 104.000 VNĐ |
Nối thông lệ mũi 1 mắt (Chưa bao gồm ống Silicon) | 1.029.000 VNĐ |
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển (Chưa bao gồm đai Silicon) | 2.220.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt bao sau (Chưa bao gồm đầu cắt bao sau) | 579.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt bè | 1.092.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) (Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn). | 2.912.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử (Chưa bao gồm đầu cắt) | 922.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê (Chưa bao gồm chi phí màng ối) | 1.459.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê (Chưa bao gồm chi phí màng ối) | 949.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 514.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể (Chưa bao gồm đầu cắt) | 1.197.000 VNĐ |
Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) (Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo) | 1.964.000 VNĐ |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng (Chưa bao gồm ống Silicon) | 1.497.000 VNĐ |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) (Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng) | 1.794.000 VNĐ |
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) (Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy). | 2.642.000 VNĐ |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 829.000 VNĐ |
Phẫu thuật hẹp khe mi | 629.000 VNĐ |
Phẫu thuật lác (1 mắt) | 729.000 VNĐ |
Phẫu thuật lác (2 mắt) | 1.164.000 VNĐ |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 779.000 VNĐ |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt) (Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo). | 1.797.000 VNĐ |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê | 1.420.000 VNĐ |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê | 859.000 VNĐ |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 829.000 VNĐ |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 729.000 VNĐ |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 1.292.000 VNĐ |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi (Chưa bao gồm ống Silicon). | 1.497.000 VNĐ |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 1.097.000 VNĐ |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 829.000 VNĐ |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 1.079.000 VNĐ |
Phẫu thuật tháo đai độn Silicon | 1.652.000 VNĐ |
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL (Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Patient interface)). | 4.846.000 VNĐ |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) (Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.624.000 VNĐ |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1.224.000 VNĐ |
Phẫu thuật u kết mạc nông | 679.000 VNĐ |
Phẫu thuật u mi không vá da | 713.000 VNĐ |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 1.224.000 VNĐ |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 1.047.000 VNĐ |
Phủ kết mạc | 631.000 VNĐ |
Quang đông thể mi điều trị Glaucoma | 286.000 VNĐ |
Rạch góc tiền phòng | 1.097.000 VNĐ |
Rửa cùng đồ (Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt) | 40.800 VNĐ |
Sắc giác | 64.100 VNĐ |
Siêu âm bán phần trước (UBM) | 204.000 VNĐ |
Siêu âm mắt chẩn đoán | 58.300 VNĐ |
Siêu âm điều trị (1 ngày) | 66.200 VNĐ |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 150.000 VNĐ |
Soi bóng đồng tử | 29.400 VNĐ |
Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng | 51.700 VNĐ |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc (Chưa bao gồm chi phí Màng). | 2.183.000 VNĐ |
Tạo hình vùng bè bằng Laser | 217.000 VNĐ |
Test thử cảm giác giác mạc | 38.800 VNĐ |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 779.000 VNĐ |
Thông lệ đạo hai mắt | 93.100 VNĐ |
Thông lệ đạo một mắt | 58.800 VNĐ |
Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa bao gồm thuốc). | 46.700 VNĐ |
Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa bao gồm thuốc). | 46.700 VNĐ |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa bao gồm thuốc). | 46.700 VNĐ |
Vá sàn hốc mắt (Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương). | 3.132.000 VNĐ |
Be the first to write a comment.