5/5 - (1 bình chọn)

Bệnh viện 1A hay còn có tên gọi là bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng TPHCM có nhiệm vụ khám bệnh, chẩn đoán, điều trị, phẫu thuật chỉnh hình, phẫu thuật chấn thương và phục hồi chức năng vận động cho người có công với cách mạng, các đối tượng chính sách xã hội, người khuyết tật, người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

Vậy địa chỉ cụ thể Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: 542 ( số cũ 1A ) đường Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Giờ làm việc:

Thứ 2 – thứ 6: Sáng từ 7h00 đến 11h30; Chiều: 1h – 16h30

Thứ 7: Từ 7h đến 11h30

Các chuyên khoa tại Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh

  • Khoa phẫu thuật chỉnh hình
  • Khoa chấn thương sọ não
  • Xưởng chỉnh hình
  • Khoa bệnh nghề nghiệp
  • Đơn vị âm ngữ trị liệu
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa sức khoẻ tâm trí
  • Khoa nội thần kinh
  • Khoa khám bệnh – cấp cứu
  • Đơn vị tạo hình thẩm mỹ
  • Khoa điều trị tích cực

Bảng giá dịch vụ có BHYT tại Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh

STTTÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬTĐVT Giá dịch vụ khám chữa bệnh cho bệnh nhân có thẻ   
IKHOA KHÁM BỆNH – CẤP CỨU    
1Khám bệnhLần         34,500  
2Đặt ống nội khí quảnLần       568,000  
3Đặt ống thông dạ dàyLần         90,100  
4Đặt ống thông hậu mônLần         82,100  
5Đặt sonde bàng quangLần         90,100  
6Thụt tháoLần         82,100  
7Chọc dịch tuỷ sốngLần       107,000  
8Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏLần       110,000  
9Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏLần       110,000  
10Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏLần       110,000  
11Đo chức năng hô hấpLần       126,000  
12Hút áp lực âm (VAC) trong 48h điều trị vết thương mạn tínhLần       333,000  
13Hút dịch khớpLần       114,000  
14Hút nang bao hoạt dịchLần       114,000  
15Hút ổ viêm/ áp xe phần mềmLần       110,000  
16Hút đờm hầu họngLần         11,100  
17Rửa bàng quangLần       198,000  
18Thay canuyn mở khí quảnLần       247,000  
19Nong niệu đạoLần       241,000  
20Ghi điện cơLần       128,000  
21Điện tim thườngLần         32,800  
22Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổLần       186,000  
23Chích áp xe phần mềm lớnLần       186,000  
24Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)Lần         20,400  
25Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)Lần         20,400  
26Thay băng, cắt chỉ vết mổLần         32,900  
27Thay băng, cắt chỉ vết mổ[ chiều dài ≤ 15cm]Lần         57,600  
28Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cmLần         82,400  
29Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm[ nông chiều dài < l0 cm]Lần       178,000  
30Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm[ sâu chiều dài < l0 cm]Lần       257,000  
31Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm[ nông chiều dài ≥ l0 cm]Lần       237,000  
32Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm[ sâu chiều dài ≥ l0 cm]Lần       305,000  
IIMẮT    
1Khám bệnhLần         34,500  
2Bơm rửa lệ đạoLần         36,700  
3Cắt chỉ khâu da mi đơn giảnLần         32,900  
4Cắt chỉ khâu kết mạcLần         32,900  
5Chích mủ mắtLần       452,000  
6Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạcLần         78,400  
7Khâu phủ kết mạcLần       638,000  
8Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)Lần         82,100  
9Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)Lần       327,000  
10Rạch áp xe miLần       186,000  
11Rạch áp xe túi lệLần       186,000  
12Soi đáy mắt trực tiếpLần         52,500  
13Bơm thông lệ đạo[ hai mắt]Lần         94,400  
14Thông lệ đạo một mắtLần         59,400  
15Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắtLần       926,000  
IIITAI MŨI HỌNG    
1Bẻ cuốn dướiLần       133,000  
2Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)Lần       205,000  
3Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)Lần       275,000  
4Chích áp xe quanh Amidan[ gây tê]Lần       263,000  
5Chọc hút dịch tụ huyết vành taiLần         52,600  
6Khí dung mũi họngLần         20,400  
7Làm thuốc tai, mũi, thanh quảnLần         20,500  
8Lấy dị vật hạ họngLần         40,800  
9Lấy dị vật họng miệngLần         40,800  
10Nâng xương chính mũi sau chấn thươngLần    1,277,000  
11Nhét bấc mũi sauLần       116,000  
12Nhét bấc mũi trướcLần       116,000  
13Nội soi họngLần         40,000  
14Nội soi mũiLần         40,000  
15Nội soi taiLần         40,000  
16Nội soi tai mũi họngLần       104,000  
17Súc rửa vòm họng trong xạ trị [Xông họng]Lần         27,400  
18Lấy dị vật tai[ gây tê]Lần       155,000  
19Chích áp xe quanh Amidan[ gây mê]Lần       729,000  
IVRĂNG HÀM MẶT    
1Khám bệnhLần         34,500  
2Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3Răng       422,000  
3Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dướiRăng       795,000  
4Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trênRăng       925,000  
5Điều trị tuỷ răng số 4, 5Răng       565,000  
6Lấy cao răng[ 2 hàm]2 Hàm       134,000  
7Phục hồi cổ răng bằng CompositeRăng       337,000  
8Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer CementRăng       337,000  
9Phẫu thuật nạo túi lợiLần         74,000  
10Cắt lợi trùm răng khôn hàm dướiLần       158,000  
11Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer CementRăng       247,000  
12Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợpRăng       212,000  
13Nhổ răng sữaRăng         37,300  
14Nhổ chân răng vĩnh viễnRăng       190,000  
15Nhổ răng vĩnh viễnRăng       207,000  
16Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trênRăng       342,000  
17Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dướiRăng       342,000  
18Nắn sai khớp thái dương hàmLần       103,000  
19Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thânRăng       342,000  
20Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răngRăng       342,000  
21Phẫu thuật nhổ răng ngầmRăng       207,000  
22Hàn răng sữa sâu ngàRăng         97,000  
23Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phụcRăng       334,000  
24Điều trị tuỷ răng sữa một chânRăng       271,000  
25Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chânRăng       382,000  
VY HỌC DÂN TỘC    
1Khám bệnhLần         34,500  
2Cấy chỉLần       143,000  
3CứuLần         35,500  
4Chườm ngảiLần         35,500  
5Điện châm (có kim dài)Lần         74,300  
6Điện châm (kim ngắn)Lần         67,300  
7Điều trị chườm ngải cứuLần         35,500  
8Giác hơiLần         33,200  
9Hào châmLần         65,300  
10Kỹ thuật kéo nắn trị liệuLần         45,300  
11Kỹ thuật xoa bóp toàn thânLần         50,700  
12Kỹ thuật xoa bóp vùngLần         41,800  
13Laser châmLần         34,000  
14Laser nội mạchLần         53,600  
15Ngâm thuốc YHCT bộ phậnLần         49,400  
16Nhĩ châmLần         65,300  
17Ôn châm[ kim dài]Lần         72,300  
18Ôn châm[ kim ngắn]Lần         65,300  
19Thủy châmLần         66,100  
20Xoa bóp bấm huyệt bằng máyLần         28,500  
21Xoa bóp bấm huyệt bằng tayLần         65,500  
22Xông khói thuốcLần         37,900  
VIVẬT LÝ TRỊ LiỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG    
1Khám bệnhLần         34,500  
2Điều trị bằng sóng ngắnLần         34,900  
3Điều trị bằng từ trườngLần         38,400  
4Điều trị bằng dòng điện một chiều đềuLần         45,400  
5Điều trị bằng điện phân dẫn thuốcLần         45,400  
6Điều trị bằng các dòng điện xungLần         41,400  
7Điều trị bằng siêu âmLần         45,600  
8Điều trị bằng sóng xung kíchLần         61,700  
9Điều trị bằng dòng giao thoaLần         28,800  
10Điều trị bằng tia hồng ngoạiLần         35,200  
11Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗLần         34,200  
12Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thânLần         34,200  
13Điều trị bằng ParafinLần         42,400  
14Điều trị bằng máy kéo giãn cột sốngLần         45,800  
15Điều trị bằng tĩnh điện trườngLần         38,400  
16Điều trị bằng điện vi dòngLần         28,800  
17Điều trị chườm ngải cứuLần         35,500  
18Kéo nắn cột sống cổLần         45,300  
19Kéo nắn cột sống thắt lưngLần         45,300  
20Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa ngườiLần         42,300  
21Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa ngườiLần         46,900  
22Kỹ thuật kéo nắn trị liệuLần         45,300  
23Kỹ thuật xoa bóp vùngLần         41,800  
24Kỹ thuật xoa bóp toàn thânLần         50,700  
25Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lănLần         29,000  
26Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷuLần         48,600  
27Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷuLần         48,600  
28Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)Lần         48,600  
29Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp hángLần         48,600  
30Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gốiLần         48,600  
31Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gốiLần         48,600  
32Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)Lần         48,600  
33Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)Lần         48,600  
34Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHOLần         48,600  
35Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFOLần         48,600  
36Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFOLần         48,600  
37Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFOLần         48,600  
38Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FOLần         48,600  
39Kỹ thuật xoa bóp bằng máyLần         28,500  
40Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinhLần         45,300  
41Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần trọng lượngLần         29,000  
42Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏngLần         48,600  
43Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏngLần         48,600  
44Tập ngồi thăng bằng tĩnh và độngLần         46,900  
45Tập đứng thăng bằng tĩnh và độngLần         46,900  
46Tập đi với thanh song songLần         29,000  
47Tập đi với khung tập điLần         29,000  
48Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)Lần         29,000  
49Tập đi với gậyLần         29,000  
50Tập đi với bàn xương cáLần         29,000  
51Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)Lần         29,000  
52Tập lên, xuống cầu thangLần         29,000  
53Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…)Lần         29,000  
54Tập đi với chân giả trên gốiLần         29,000  
55Tập đi với chân giả dưới gốiLần         29,000  
56Tập đi với khung treoLần         29,000  
57Tập vận động thụ độngLần         46,900  
58Tập vận động có trợ giúpLần         46,900  
59Tập vận động có kháng trởLần         46,900  
60Tập vận động trên bóngLần         29,000  
61Tập trong bồn bóng nhỏLần         29,000  
62Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năngLần         46,900  
63Tập với thang tườngLần         29,000  
64Tập với giàn treo các chiLần         29,000  
65Tập với ròng rọcLần         11,200  
66Tập với dụng cụ quay khớp vaiLần         29,000  
67Tập với dụng cụ chèo thuyềnLần         29,000  
68Tập thăng bằng với bàn bập bênhLần         29,000  
69Tập với máy tập thăng bằngLần         29,000  
70Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùiLần         11,200  
71Tập với xe đạp tậpLần         11,200  
72Tập với bàn nghiêngLần         29,000  
73Tập các kiểu thởLần         30,100  
74Tập ho có trợ giúpLần         30,100  
75Tập điều hợp vận độngLần         46,900  
76Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)Lần       302,000  
77Tập tri giác và nhận thứcLần         41,800  
VIIBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG    
1Khám bệnhLần         34,500  
2Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đườngLần       616,000  
3Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đườngLần       616,000  
4Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đườngLần       246,000  
5Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đườngLần       186,000  
6Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đườngLần       258,000  
7Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đườngLần       392,000  
8Thay băng điều trị vết thương mạn tínhLần       246,000  
9Thay băng trên người bệnh đái tháo đường[ chiều dài > 50cm nhiễm trùng]Lần       240,000  
10Thay băng trên người bệnh đái tháo đường[ chiều dài ≤ 15cm]Lần         57,600  
11Thay băng trên người bệnh đái tháo đường[ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng]Lần       179,000  
12Thay băng trên người bệnh đái tháo đường[ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng]Lần       134,000  
13Thay băng trên người bệnh đái tháo đường[ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm]Lần       112,000  
14Thay băng trên người bệnh đái tháo đường[ chiều dài trên 15cm đến 30 cm]Lần         82,400  
VIIINGOẠI KHOA    
1Khám bệnhLần         34,500  
2Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giảnLần       178,000  
3Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)Lần    1,157,000  
4Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)Lần    1,157,000  
5Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)Lần    1,157,000  
6Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổnLần       285,000  
7Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ[ nông chiều dài < l0 cm]Lần       178,000  
8Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ[ nông chiều dài ≥ l0 cm]Lần       237,000  
9Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [≥ l0 cm][sâu]Lần       305,000  
10Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm[ nông chiều dài < l0 cm]Lần       178,000  
11Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm[ sâu chiều dài < l0 cm]Lần       257,000  
12Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm[ nông chiều dài ≥ l0 cm]Lần       237,000  
13Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm[ sâu chiều dài ≥ l0 cm]Lần       305,000  
14Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ[ sâu chiều dài < l0 cm]Lần       257,000  
15Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai[ Thủ thuật]Lần       705,000  
16Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)[ Thủ thuật]Lần       724,000  
17Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai [gây tê][ Thủ thuật]Lần       834,000  
18Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt[ Thủ thuật]Lần       752,000  
19Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp[ Thủ thuật]Lần       752,000  
20Phong bế ngoài màng cứngLần       649,000  
21Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớnLần       242,000  
22Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ emLần       242,000  
23Thay băng, cắt chỉ vết mổ[ chiều dài ≤ 15cm]Lần         57,600  
24Thay băng, cắt chỉ[ chiều dài trên 15cm đến 30 cm]Lần         82,400  
25Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơLần    1,157,000  
26Tiêm ngoài màng cứngLần       319,000  
27Bó bột ống trong gãy xương bánh chèLần       144,000  
28Nắm, cố định trật khớp hàmLần       399,000  
29Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp hángLần       624,000

Bảng giá dịch vụ không có BHYT tại Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh

STTTÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬTĐVT Giá dịch vụ khám chữa bệnh cho bệnh nhân không có thẻ 
IKHOA KHÁM BỆNH – CẤP CỨU  
1Khám bệnhLần         34,500
2Đặt ống nội khí quảnLần       568,000
3Đặt ống thông dạ dàyLần         90,100
4Đặt ống thông hậu mônLần         82,100
5Đặt sonde bàng quangLần         90,100
6Thụt tháoLần         82,100
7Chọc dịch tuỷ sốngLần       107,000
8Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏLần       110,000
9Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏLần       110,000
10Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏLần       110,000
11Đo chức năng hô hấpLần       126,000
12Hút áp lực âm (VAC) trong 48h điều trị vết thương mạn tínhLần       333,000
13Hút dịch khớpLần       114,000
14Hút nang bao hoạt dịchLần       114,000
15Hút ổ viêm/ áp xe phần mềmLần       110,000
16Hút đờm hầu họngLần         11,100
17Rửa bàng quangLần       198,000
18Thay canuyn mở khí quảnLần       247,000
19Nong niệu đạoLần       241,000
20Ghi điện cơLần       128,000
21Điện tim thườngLần         32,800
22Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổLần       186,000
23Chích áp xe phần mềm lớnLần       186,000
24Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)Lần         20,400
25Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)Lần         20,400
26Thay băng, cắt chỉ vết mổLần         32,900
27Thay băng, cắt chỉ vết mổ[ chiều dài ≤ 15cm]Lần         57,600
28Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cmLần         82,400
29Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm[ nông chiều dài < l0 cm]Lần       178,000
30Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm[ sâu chiều dài < l0 cm]Lần       257,000

Chia sẻ từ khách hàng thăm khám và điều trị tại Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh

Nguyễn Danh: Bệnh viện sạch sẽ. Nhanh vì ít bệnh nhân. Giá cả theo như nhà nước Các bác sĩ, y tá dễ thương và hỗ trợ

A. Nguyễn: Bệnh viện 1A Lý Thường Kiệt nằm kế bệnh viện Thống Nhất nha mọi người. Có trực thuộc với Chợ Rẫy không thì mình không rõ. Tuy nhiên, nếu bệnh nhân đang trong thời gian hồi phục, Chợ Rẫy sẽ chủ động chuyển bệnh về bên đây. Khuôn viên xanh mát. Em trai mình từng nằm trong đây, ngày nào mình cũng chạy qua lại lo cơm nước.

Bệnh viện có 2 cổng, chia ra nhiều khu như bất kì bệnh viện nào. Nhưng luôn trang bị đủ máy lạnh trong từng phòng. Số lượng bệnh nhân không dồn như Chợ rẫy. Không khí thôi là đủ để người nhà bạn nhanh phục hồi rồi. Căngtin có phát cơm, cháo, mì miễn phí. Giúp tiết kiệm 1 phần chi phí cho người thân của bạn. Bác sĩ thăm khám theo giờ giấc, rất dễ gần. Không hắc dịch như 1 vài nơi. Người thân thăm hỏi giờ giấc cũng k bị hạn chế. Nói chung, theo cái nhìn tổng quát của mình thì nơi đây cũng rất tốt.

Độc giả: Chủ yếu là phục hồi, thái độ tương đối tốt nhưng cần thay đổi tư duy về cách chữa bệnh