5/5 - (2 bình chọn)

Bệnh viện Việt Đức là một bệnh viện ngoại khoa, là một trong những trung tâm phẫu thuật lớn nhất Việt Nam, gắn với tên tuổi nhà phẫu thuật nổi tiếng Tôn Thất Tùng. Bệnh viện có nhiều đóng góp trong việc nghiên cứu và áp dụng các phương pháp điều trị mới, những tiến bộ của y học thế giới vào thực tế.

Vậy khám theo yêu cầu cần lưu ý điều gì? giá khám ra sao? Cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau đây của ICondom.

Bệnh viện Việt Đức địa chỉ ở đâu


Khoa khám theo yêu cầu C4
Khoa điều trị theo yêu cầu 1C
Vị tríNhà C4, cổng 16-18 Phủ Doãn, HNCổng 8 Phủ Doãn, HN
SĐT02438.253.53102438.289.852
Gửi xeGửi dọc đường Phủ DoãnGửi tại cổng 8 Phủ Doãn

Thời gian làm việc: 7h30 – 12h và 13h – 17h từ thứ 2 – thứ 6 (thứ 7, chủ nhật nghỉ). Lịch khám của các chuyên khoa sẽ thay đổi theo tuần tùy theo lịch làm việc và lịch công tác của các bác sĩ tại bệnh viện.

Lưu ý quan trọng: Cả 2 Khoa đều ngừng nhận bệnh nhân đăng ký mới sau 15h00. Bệnh nhân nên sắp xếp đi khám sớm để được khám với bác sĩ trong ngày. 

Đến khoảng 15h00 Bệnh viện sẽ không nhận bệnh nhân đăng ký khám nữa, mà sẽ khám hết cho những bệnh nhân đăng ký trước đó nhưng chưa được khám, đọc kết quả cho các bệnh nhân trước.

Các bước khám bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức

Bước 1: Người bệnh được tư vấn, lấy số, đăng ký khám và đóng tiền tại khu vực khám bệnh Theo yêu cầu.

Bước 2: Lên phòng khám và gặp các chuyên gia.

Bước 3: Thực hiện các chỉ định cận lâm sàng.

Bước 4: Lấy kết quả X-Quang, Siêu âm, Cộng hưởng từ, Cắt lớp vi tính… và quay lại phòng khám. (Kết quả xét nghiệm máu được chuyển thẳng về phòng khám).

Bước 5: Người bệnh nghe kết luận của chuyên gia và xuống hoàn tiền ứng, kết thúc quá trình khám.

Để thuận tiện và không mất nhiều thời gian chờ đợi, người bệnh gọi điện trước đến tổng đài 19001902 để đăng ký khám.

Quy trình khám bệnh bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Việt Đức

Quy trình khám bệnh không bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Việt Đức

Bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Việt đức

Giá dịch vụ ngày giường bệnh

  Đơn vị: đồng
Số TTCác loại dịch vụĐơn giá
1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc677.100
2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc 362.800
3Ngày giường bệnh Nội khoa:
3.1Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)215.300
3.2Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.192.300
3.3Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng159.400
4Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; 
4.1Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể306.100
4.2Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể268.200

Khung giá khám bệnh, khám chung

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA 
-Phòng khám có điều hòa20,000 
-Phòng khám không có điều hòa18,000 
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)100,000 
2PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: 
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có335,000 
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) 
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)150,000 
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)145,000 
Ngày giường bệnh Nội khoa: 
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;  
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)80,000 
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)75,000 
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. 
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)70,000 
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)65,000 
Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)50,000 
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)45,000 
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: 
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)145,000 
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)140,000 
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; 
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)120,000 
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)115,000 
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)95,000 
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)90,000 
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 
– Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)75,000 
– Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)70,000 
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: 
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH 
SIÊU ÂM: 
3Siêu âm35,000 
4Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)245,000 
5Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản590,000 
6Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR1,800,000 
7Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu150,000 
8Siêu âm nội soi500,000 
CHIẾU, CHỤP X-QUANG 
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT 
9Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)500,000 
10Chụp CT Scanner đến 32 dãy500,000 
11Chụp CT Scanner đến 32 dãy870,000 
12Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)5,100,000 
13Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA5,100,000 
14Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA8,250,000 
15Các can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)8,300,000 
16Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối…)8,750,000 
17Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)2,300,000 
18Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA2,800,000 
19Chụp X-quang số hóa 1 phim58,000 
20Chụp X-quang số hóa 2 phim83,000 
21Chụp X-quang số hóa 3 phim108,000 
22Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa465,000 
23Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa420,000 
24Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa155,000 
25Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa155,000 
26Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa195,000 
27Chụp PET/CT19,000,000 
28Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị19,500,000 
29Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy2,100,000 
30Chụp cộng hưởng từ (MRI)1,700,000 
31Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)2,200,000 
32Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)800,000 
33Chụp mạch máu thông thường (không DSA)500,000 
34Chụp mật qua Kehr150,000 
35Chụp X – quang vú định vị kim dây280,000 
36Lỗ ḍò cản quang (bao gồm cả thuốc)300,000 
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 
37Thông đái62,000 
38Thụt tháo phân40,000 
39Chọc hút hạch hoặc u58,000 
40Chọc hút tế bào tuyến giáp74,000 
41Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi95,000 
42Chọc rửa màng phổi130,000 
43Chọc hút khí màng phổi85,000 
44Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi54,000 
45Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)115,000 
46Nong niệu đạo và đặt thông đái145,000 
47Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)460,000 
48Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)300,000 
49Sinh thiết hạch, u125,000 
50Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng445,000 
51Nội soi ổ bụng (không bao gồm thuốc gây mê)570,000 
52Nội soi ổ bụng có sinh thiết (không bao gồm thuốc gây mê)670,000 
53Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết145,000 
54Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.220,000 
55Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết180,000 
56Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết260,000 
57Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết120,000 
58Nội soi trực tràng có sinh thiết190,000 
59Nội soi bàng quang không sinh thiết330,000 
60Nội soi bàng quang có sinh thiết410,000 
61Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…680,000 
62Nội soi phế quản ống mềm gây tê570,000 
63Dẫn lưu màng phổi tối thiểu500,000 
64Mở khí quản565,000 
65Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm465,000 
66Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản (Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ)730,000 
67Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)785,000 
68Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng1,030,000 
69Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng840,000 
70Thở máy (01 ngày điều trị)420,000 
71Đặt nội khí quản415,000 
72Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON – LINE)1,250,000 
73Cấp cứu ngừng tuần hoàn290,000 
74Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)1,580,000 
75Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết900,000 
76Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật2,200,000 
77Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp570,000 
78Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Chưa tính thuốc gây mê, sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire)720,000 
79Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)220,000 
80Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần; chưa bao gồm catheter 2 nòng)1,300,000 
81Chọc dò tuỷ sống35,000 
82Chọc dò màng tim80,000 
83Rửa dạ dày30,000 
84Đốt mụn cóc30,000 
85Cắt sùi mào gà60,000 
86Chấm Nitơ, AT10,000 
87Đốt Hydradenome50,000 
88Tẩy tàn nhang, nốt ruồi65,000 
89Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư130,000 
90Bạch biến65,000 
91Đốt mắt cá chân nhỏ70,000 
92Cắt đường rò mông120,000 
93Móng quặp80,000 
94Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ50,000 
95Sinh thiết vú100,000 
96Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)1,200,000 
97Soi khớp có sinh thiết320,000 
98Soi màng phổi180,000 
99Soi thực quản/ dạ dày gắp giun250,000 
100Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu250,000 
101Soi ruột non +/- sinh thiết320,000 
102Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp400,000 
103Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu320,000 
104Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ150,000 
105Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng450,000 
106Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)2,000,000 
107Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)800,000 
108Nội soi tai70,000 
109Nội soi mũi xoang70,000 
110Nội soi ống mật chủ110,000 
111Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)700,000 
112Nội soi lồng ngực (chưa bao gồm thuốc gây mê)700,000 
113Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)700,000 
114Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật1,500,000 
115Đo áp lực đồ bàng quang100,000 
116Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo100,000 
117Điện cơ tầng sinh môn100,000 
118Niệu dòng đồ35,000 
119Mổ tràn dịch màng tinh hoàn100,000 
120Cắt bỏ tinh hoàn100,000 
121Mở rộng miệng lỗ sáo45,000 
122Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)300,000 
123Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)1,500,000 
124Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá650,000 
125Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)2,000,000 
126Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)80,000 
127Đặt catheter động mạch quay450,000 
128Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục500,000 
(Nguồn: Bệnh viện Việt Đức)

Xem thêm