Bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh là một trong những bệnh viện hàng đầu về nhãn khoa tại Việt Nam. Nhiều người lựa chọn khám dịch vụ tại đây để tiết kiệm thời gian nhưng lại băn khoăn không biết giá khám dịch vụ tại bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh có quá đắt hay không? Để trả lời cho câu hỏi này, hãy cùng ICondom tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Giờ làm việc của bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh
Địa chỉ bệnh viện: số 280 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Giờ làm việc: Bệnh viện bắt đầu phát số lúc 5h30 hàng ngày.
Giờ khám bệnh”
- Thứ Hai – Thứ Sáu: Sáng: 7:00 – 11:30; Chiều: 13:00 – 16:00; khám ngoài giờ: 16:00 – 19:00
- Thứ Bảy – Chủ Nhật: Sáng: 07:00 – 11:00; Chiều: 13:00 – 19:00
Bên cạnh đó, để không mất nhiều thời gian chờ đợi, bạn có thể đăng ký hẹn giờ khám qua hotline 1080.
Quy trình khám dịch vụ tại bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh
Khi đến khám dịch vụ bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh bạn cần thực hiện lần lượt các bước:
- Lấy số thứ tự và phiếu đăng ký khám bệnh tại cổng bảo vệ (cổng đường Nguyễn Thông)
- Điền đầy đủ thông tin vào phiếu đăng ký khám bệnh: họ tên, tuổi, địa chỉ, nghề nghiệp.
- Nộp phiếu đăng ký khám bệnh tại quầy nhận bệnh khi được gọi theo số thứ tự để làm thủ tục, hồ sơ khám bệnh.
- Nộp tiền khám bệnh và nhận sổ khám bệnh có số phòng khám, bàn khám tại quầy thu tiền khi được gọi tên.
- Nộp sổ khám bệnh đúng số phòng khám đã được phân và chờ khám theo thứ tự.
- Sau khi khám xong, đến bàn vi tính để nhập dữ liệu
Nếu phải nhập viện thì bệnh nhân trở về bàn hướng dẫn để làm thủ tục
Bảng giá khám dịch vụ tại bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh
Giá khám dịch vụ tại bệnh viện được cập nhật ngày 23/11/2018 theo quy định của thông tư 02/2017/ TT- BYT:
STT | Tên dịch vụ | Giá (đồng) | Ghi chú |
I | GIÁ KHÁM BỆNH | ||
1 | Khám mắt (chưa bao gồm Đo Nhãn áp (NA), Soi đáy mắt (ĐM)) | 39.000 | |
2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200.000 | |
II | GIÁ NGÀY GIƯỜNG BỆNH | ||
Ngày giường bệnh Nội khoa: | |||
3 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 178.000 | |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: | |||
4 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 286.400 | |
5 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | 250.200 | |
6 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 214.100 | |
7 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 183.000 | |
III | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | ||
8 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 70.600 | |
9 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 211.000 | |
10 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 246.000 | |
11 | Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế) | 47.000 | |
12 | Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế) | 53.000 | |
13 | Chụp Xquang phim > 24×30 cm (1 tư thế) | 53.000 | |
14 | Chụp Xquang phim > 24×30 cm (2 tư thế) | 66.000 | |
Chụp Xquang số hóa | |||
15 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 69.000 | Áp dụng cho 1 vị trí |
16 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 94.000 | Áp dụng cho 1 vị trí |
17 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 119.000 | Áp dụng cho 1 vị trí |
18 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 536.000 | |
19 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 970.000 | |
20 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang | 2.266.000 | |
21 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang | 1.431.000 | |
IIII | CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI | ||
22 | Cắt chỉ | 30.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
23 | Đặt nội khí quản | 555.000 | |
24 | Mở khí quản | 704.000 | |
25 | Sinh thiết da/ niêm mạc | 121.000 | |
26 | Sinh thiết hạch/ u | 249.000 | |
27 | Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm | 55.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với BNNT theo hướng dẫn của BYT |
28 | Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 79.600 | |
29 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 533.000 | |
30 | Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) | 10.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú |
V | PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT | ||
31 | Bơm rửa lệ đạo | 35.000 | |
32 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 1.160.000 | Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. |
33 | Cắt bỏ túi lệ | 804.000 | |
34 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 1.200.000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
35 | Cắt mộng áp Mytomycin | 940.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú |
36 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 300.000 | |
37 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 1.115.000 | |
38 | Cắt u kết mạc không vá | 750.000 | Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. |
39 | Chích chắp/ lẹo | 75.600 | |
40 | Chích mủ hốc mắt | 429.000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng |
41 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 1.060.000 | Chưa bao gồm thuốc MMC. |
42 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 27.000 | |
43 | Chụp mạch ICG | 230.000 | Chưa bao gồm thuốc |
44 | Đánh bờ mi | 34.900 | |
45 | Điện chẩm | 382.000 | |
46 | Điện di điều trị (1 lần) | 17.600 | |
47 | Điện đông thể mi | 439.000 | |
48 | Điện võng mạc | 86.500 | |
49 | Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị | 27.000 | Chưa bao gồm thuốc |
50 | Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc | 393.000 | |
51 | Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc | 129.000 | |
55 | Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản | 58.600 | |
56 | Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi | 49.600 | |
57 | Đo Javal | 34.000 | |
58 | Đo khúc xạ máy | 8.800 | |
59 | Đo nhãn áp | 23.700 | |
60 | Đo thị lực khách quan | 65.500 | |
61 | Đo thị trường, ám điểm | 28.000 | |
62 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 55.000 | |
63 | Đốt lông xiêu | 45.700 | |
64 | Ghép giác mạc (01 mắt) | 3.223.000 | Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo. |
65 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 1.177.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
66 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 1.004.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
67 | Gọt giác mạc | 734.000 | |
68 | Khâu cò mi | 380.000 | |
69 | Khâu củng mạc đơn thuần | 800.000 | |
70 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 1.200.000 | |
71 | Khâu củng mạc phức tạp | 1.060.000 | |
72 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê | 1.379.000 | |
73 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê | 774.000 | |
74 | Khâu giác mạc đơn thuần | 750.000 | |
75 | Khâu giác mạc phức tạp | 1.060.000 | |
76 | Khâu phục hồi bờ mi | 645.000 | |
77 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 879.000 | |
78 | Khoét bỏ nhãn cầu | 704.000 | |
79 | Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 1.690.000 | |
80 | Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc | 1.410.000 | |
81 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 640.000 | |
82 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 75.300 | |
83 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 829.000 | |
84 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 314.000 | |
85 | Lấy dị vật hốc mắt | 845.000 | |
86 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 61.600 | |
87 | Lấy dị vật tiền phòng | 1.060.000 | |
88 | Lấy huyết thanh đóng ống | 49.200 | |
89 | Lấy sạn vôi kết mạc | 33.000 | |
90 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 53.700 | |
91 | Mở bao sau bằng Laser | 244.000 | |
92 | Mổ quặm 1 mi – gây mê | 1.189.000 | |
93 | Mổ quặm 1 mi – gây tê | 614.000 | |
94 | Mổ quặm 2 mi – gây mê | 1.356.000 | |
95 | Mổ quặm 2 mi – gây tê | 809.000 | |
96 | Mổ quặm 3 mi – gây tê | 1.020.000 | |
97 | Mổ quặm 3 mi – gây mê | 1.563.000 | |
98 | Mổ quặm 4 mi – gây mê | 1.745.000 | |
99 | Mổ quặm 4 mi – gây tê | 1.176.000 | |
100 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 704.000 | |
101 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 904.000 | |
102 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 516.000 | Chưa bao gồm vật liệu độn. |
103 | Nặn tuyến bờ mi | 33.000 | |
104 | Nâng sàn hốc mắt | 2.689.000 | Chưa bao gồm tấm lót sàn |
105 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 97.900 | |
106 | Nối thông lệ mũi 1 mắt | 1.004.000 | Chưa bao gồm ống Silicon. |
107 | Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển | 2.173.000 | Chưa bao gồm đai Silicon. |
108 | Phẫu thuật u hố mắt | 5.297.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu. |
109 | Phẫu thuật cắt bao sau | 554.000 | Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. |
110 | Phẫu thuật cắt bè | 1.065.000 | |
111 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc | 2.838.000 | Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. |
112 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 895.000 | Chưa bao gồm đầu cắt. |
113 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê | 1.416.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
114 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê | 915.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
115 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 500.000 | |
116 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 1.160.000 | Chưa bao gồm đầu cắt |
117 | Phẫu thuật đặt IOL | 1.950.000 | Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. |
118 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 1.460.000 | Chưa bao gồm ống silicon. |
119 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 1.723.000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. |
120 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco | 2.615.000 | Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. |
121 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 804.000 | |
122 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 595.000 | |
123 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 704.000 | |
124 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 1.150.000 | |
125 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 745.000 | |
126 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) | 1.760.000 | Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo. |
127 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê | 1.376.000 | |
128 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê | 834.000 | |
129 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 804.000 | |
130 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 695.000 | |
131 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 1.265.000 | |
132 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1.460.000 | Chưa bao gồm ống silicon. |
133 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 1.060.000 | |
134 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 804.000 | |
135 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 1.045.000 | |
136 | Phẫu thuật tháo đai độn Silicon | 1.629.000 | |
137 | Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL | 4.799.000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). |
138 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao | 1.600.000 | Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo. |
139 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1.200.000 | |
140 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 645.000 | |
141 | Phẫu thuật u mi không vá da | 689.000 | |
142 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 1.200.000 | |
143 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 1.010.000 | |
144 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 5.339.000 | |
145 | Phủ kết mạc | 614.000 | |
146 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 275.000 | |
147 | Rạch góc tiền phòng | 1.060.000 | |
148 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 39.000 | |
149 | Sắc giác | 60.000 | |
150 | Siêu âm bán phần trước (UBM) | 195.000 | |
151 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 55.400 | |
152 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 60.000 | |
153 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 150.000 | |
154 | Soi bóng đồng tử | 28.400 | |
155 | Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng | 49.600 | |
156 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 2.088.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
157 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 210.000 | |
158 | Test thử cảm giác giác mạc | 36.900 | |
159 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 745.000 | |
160 | Thông lệ đạo hai mắt | 89.900 | |
161 | Thông lệ đạo một mắt | 57.200 | |
162 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 44.600 | Chưa bao gồm thuốc. |
163 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 44.600 | Chưa bao gồm thuốc. |
164 | Vá sàn hốc mắt | 3.085.000 | Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương |
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||
165 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 2.081.000 | |
166 | Phẫu thuật loại I | 1.195.000 | |
167 | Phẫu thuật loại II | 845.000 | |
168 | Phẫu thuật loại III | 590.000 | |
169 | Thủ thuật loại đặc biệt | 519.000 | |
170 | Thủ thuật loại I | 337.000 | |
171 | Thủ thuật loại II | 191.000 | |
172 | Thủ thuật loại III | 121.000 | |
VI | GÂY MÊ | ||
Gây mê khác | 632.000 | ||
VII | XÉT NGHIỆM | ||
173 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 38.000 | |
174 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 30.200 | |
175 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 67.200 | |
176 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 33.600 | |
177 | Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) | 12.300 | |
178 | Thời gian máu đông | 12.300 | |
179 | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) | 39.200 | |
180 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 61.600 | |
181 | Thời gian thrombin (TT) | 39.200 | |
182 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 35.800 | |
183 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động | 39.200 | |
184 | Thời gian thrombin (TT) | 39.200 | |
185 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 35.800 | |
186 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động | 39.200 | |
187 | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21.200 | |
188 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) | 21.200 | |
189 | HbA1C | 99.600 | |
190 | Tổng phân tích nước tiểu | 37.100 | |
191 | Anti-HIV (nhanh) | 51.700 | |
192 | Anti-HCV (nhanh) | 51.700 | |
193 | HBsAg (nhanh) | 51.700 | |
194 | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 40.200 | |
195 | Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp | 138.000 | |
196 | Vi khuẩn nhuộm soi | 65.500 | |
197 | Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường | 230.000 | |
VIII | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: | ||
198 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 276.000 | |
200 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 304.000 | |
202 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) | 360.000 | |
Các thủ thuật còn lại khác | |||
203 | Thủ thuật loại I | 421.000 | |
204 | Thủ thuật loại II | 237.000 | |
205 | Thủ thuật loại III | 115.000 | |
IX | THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
206 | Điện tâm đồ | 45.900 |
So sánh với giá khám ở bệnh nhân có Bảo hiểm y tế, thì giá khám dịch vụ bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh cao hơn không nhiều. Hầu hết chỉ khác nhau ở chi phí thăm khám ban đầu, chênh lệch từ vài nghìn đến vài chục nghìn đồng, còn lại các thủ thuật, xét nghiệm khác đa số giá như nhau.
Be the first to write a comment.