5/5 - (1 bình chọn)

Bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh là một trong những bệnh viện hàng đầu về nhãn khoa tại Việt Nam. Nhiều người lựa chọn khám dịch vụ tại đây để tiết kiệm thời gian nhưng lại băn khoăn không biết giá khám dịch vụ tại bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh có quá đắt hay không? Để trả lời cho câu hỏi này, hãy cùng ICondom tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Giờ làm việc của bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh

Địa chỉ bệnh viện: số 280 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: Bệnh viện bắt đầu phát số lúc 5h30 hàng ngày.

Giờ khám bệnh”

  • Thứ Hai – Thứ Sáu: Sáng: 7:00 – 11:30; Chiều: 13:00 – 16:00; khám ngoài giờ: 16:00 – 19:00
  • Thứ Bảy – Chủ Nhật: Sáng: 07:00 – 11:00; Chiều: 13:00 – 19:00

Bên cạnh đó, để không mất nhiều thời gian chờ đợi, bạn có thể đăng ký hẹn giờ khám qua hotline 1080.

Quy trình khám dịch vụ tại bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh

Khi đến khám dịch vụ bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh bạn cần thực hiện lần lượt các bước:

  1. Lấy số thứ tự và phiếu đăng ký khám bệnh tại cổng bảo vệ (cổng đường Nguyễn Thông)
  2. Điền đầy đủ thông tin vào phiếu đăng ký khám bệnh: họ tên, tuổi, địa chỉ, nghề nghiệp.
  3. Nộp phiếu đăng ký khám bệnh tại quầy nhận bệnh khi được gọi theo số thứ tự để làm thủ tục, hồ sơ khám bệnh.
  4. Nộp tiền khám bệnh và nhận sổ khám bệnh có số phòng khám, bàn khám tại quầy thu tiền khi được gọi tên.
  5. Nộp sổ khám bệnh đúng số phòng khám đã được phân và chờ khám theo thứ tự.
  6. Sau khi khám xong, đến bàn vi tính để nhập dữ liệu

Nếu phải nhập viện thì bệnh nhân trở về bàn hướng dẫn để làm thủ tục

Bảng giá khám dịch vụ tại bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh

Giá khám dịch vụ tại bệnh viện được cập nhật ngày 23/11/2018 theo quy định của thông tư 02/2017/ TT- BYT:

STTTên dịch vụGiá (đồng)Ghi chú
IGIÁ KHÁM BỆNH  
1Khám mắt (chưa bao gồm Đo Nhãn áp (NA), Soi đáy mắt (ĐM))39.000 
2Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200.000 
IIGIÁ NGÀY GIƯỜNG BỆNH  
 Ngày giường bệnh Nội khoa:  
3Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.178.000 
 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:  
4Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể286.400 
5Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể250.200 
6Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể214.100 
7Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể183.000 
IIICHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  
8Siêu âm + đo trục nhãn cầu70.600 
9Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu211.000 
10Siêu âm Doppler màu tim + cản âm246.000 
11Chụp Xquang phim  ≤ 24×30 cm (1 tư thế)47.000 
12Chụp Xquang phim  ≤ 24×30 cm (2 tư thế)53.000 
13Chụp Xquang phim > 24×30 cm (1 tư thế)53.000 
14Chụp Xquang phim > 24×30 cm (2 tư thế)66.000 
 Chụp Xquang số hóa  
15Chụp X-quang số hóa 1 phim69.000Áp dụng cho 1 vị trí
16Chụp X-quang số hóa 2 phim94.000Áp dụng cho 1 vị trí
17Chụp X-quang số hóa 3 phim119.000Áp dụng cho 1 vị trí
18Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang  536.000 
19Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang970.000 
20Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang2.266.000 
21Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang1.431.000 
IIIICÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI  
22Cắt chỉ30.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
23Đặt nội khí quản555.000 
24Mở khí quản704.000 
25Sinh thiết da/ niêm mạc121.000 
26Sinh thiết hạch/ u249.000 
27Thay băng vết thương/ mổ chiều dài  ≤ 15cm55.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với BNNT  theo hướng dẫn của BYT
28Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm79.600 
29Thở máy (01 ngày điều trị)533.000 
30Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch)10.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
VPHẪU THUẬT, THỦ THUẬT  
31Bơm rửa lệ đạo35.000 
32Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU1.160.000Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
33Cắt bỏ túi lệ804.000 
34Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn1.200.000Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
35Cắt mộng áp Mytomycin940.000Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
36Cắt mống mắt chu biên bằng Laser300.000 
37Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc1.115.000 
38Cắt u kết mạc không  vá750.000Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
39Chích chắp/ lẹo75.600 
40Chích mủ hốc mắt429.000Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng
41Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng1.060.000Chưa bao gồm thuốc MMC.
42Chữa bỏng mắt do hàn điện27.000 
43Chụp mạch ICG230.000Chưa bao gồm thuốc
44Đánh bờ mi34.900 
45Điện chẩm382.000 
46Điện di điều trị (1 lần)17.600 
47Điện đông thể mi439.000 
48Điện võng mạc86.500 
49Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị27.000Chưa bao gồm thuốc
50Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc393.000 
51Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc129.000 
55Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản58.600 
56Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi49.600 
57Đo Javal34.000 
58Đo khúc xạ máy8.800 
59Đo nhãn áp23.700 
60Đo thị lực khách quan65.500 
61Đo thị trường, ám điểm28.000 
62Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo55.000 
63Đốt lông xiêu45.700 
64Ghép giác mạc (01 mắt)3.223.000Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.
65Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc1.177.000Chưa bao gồm chi phí màng ối.
66Ghép màng ối điều trị loét giác mạc1.004.000Chưa bao gồm chi phí màng ối.
67Gọt giác mạc734.000 
68Khâu cò mi380.000 
69Khâu củng  mạc đơn thuần800.000 
70Khâu củng giác mạc phức tạp1.200.000 
71Khâu củng mạc phức tạp1.060.000 
72Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê1.379.000 
73Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê774.000 
74Khâu giác mạc đơn thuần750.000 
75Khâu giác mạc phức tạp1.060.000 
76Khâu phục hồi bờ mi645.000 
77Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt879.000 
78Khoét bỏ nhãn cầu704.000 
79Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc1.690.000 
80Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc1.410.000 
81Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)640.000 
82Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)75.300 
83Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)829.000 
84Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)314.000 
85Lấy dị vật hốc mắt845.000 
86Lấy dị vật kết mạc nông một mắt61.600 
87Lấy dị vật tiền phòng1.060.000 
88Lấy huyết thanh đóng ống49.200 
89Lấy sạn vôi kết mạc33.000 
90Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)53.700 
91Mở bao sau bằng Laser244.000 
92Mổ quặm 1 mi  – gây mê1.189.000 
93Mổ quặm 1 mi  – gây tê614.000 
94Mổ quặm 2 mi  – gây mê1.356.000 
95Mổ quặm 2 mi  – gây tê809.000 
96Mổ quặm 3 mi  – gây tê1.020.000 
97Mổ quặm 3 mi – gây mê1.563.000 
98Mổ quặm 4 mi  – gây mê1.745.000 
99Mổ quặm 4 mi  – gây tê1.176.000 
100Mở tiền phòng rửa máu/ mủ704.000 
101Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc904.000 
102Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)516.000Chưa bao gồm vật liệu độn.
103Nặn tuyến bờ mi33.000 
104Nâng sàn hốc mắt2.689.000Chưa bao gồm tấm lót sàn
105Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm97.900 
106Nối thông lệ mũi 1 mắt1.004.000Chưa bao gồm ống Silicon.
107Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển2.173.000Chưa bao gồm đai Silicon.
108Phẫu thuật u hố mắt5.297.000Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
109Phẫu thuật cắt bao sau554.000Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
110Phẫu thuật cắt bè1.065.000 
111Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc2.838.000Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
112Phẫu thuật cắt màng đồng tử895.000Chưa bao gồm đầu cắt.
113Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê1.416.000Chưa bao gồm chi phí màng ối.
114Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê915.000Chưa bao gồm chi phí màng ối.
115Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên500.000 
116Phẫu thuật cắt thủy tinh thể1.160.000Chưa bao gồm đầu cắt
117Phẫu thuật đặt IOL1.950.000Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
118Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng1.460.000Chưa bao gồm ống silicon.
119Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)1.723.000Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
120Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco2.615.000Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
121Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)804.000 
122Phẫu thuật hẹp khe mi595.000 
123Phẫu thuật lác (1 mắt)704.000 
124Phẫu thuật lác (2 mắt)1.150.000 
125Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)745.000 
126Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)1.760.000Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
127Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê1.376.000 
128Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê834.000 
129Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân804.000 
130Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả695.000 
131Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)1.265.000 
132Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi1.460.000Chưa bao gồm ống silicon.
133Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả1.060.000 
134Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)804.000 
135Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)1.045.000 
136Phẫu thuật tháo đai độn Silicon1.629.000 
137Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL4.799.000Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
138Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao1.600.000Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
139Phẫu thuật u có vá da tạo hình1.200.000 
140Phẫu thuật u kết mạc nông645.000 
141Phẫu thuật u mi không vá da689.000 
142Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt1.200.000 
143Phẫu thuật vá da điều trị lật mi1.010.000 
144Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt5.339.000 
145Phủ kết mạc614.000 
146Quang đông thể mi điều trị Glôcôm275.000 
147Rạch góc tiền phòng1.060.000 
148Rửa cùng đồ 1 mắt39.000 
149Sắc giác60.000 
150Siêu âm bán phần trước (UBM)195.000 
151Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)55.400 
152Siêu âm điều trị (1 ngày)60.000 
153Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức150.000 
154Soi bóng đồng tử28.400 
155Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng49.600 
156Tách dính mi cầu ghép kết mạc2.088.000Chưa bao gồm chi phí màng ối.
157Tạo hình vùng bè bằng Laser210.000 
158Test thử cảm giác giác mạc36.900 
159Tháo dầu Silicon phẫu thuật745.000 
160Thông lệ đạo hai mắt89.900 
161Thông lệ đạo một mắt57.200 
162Tiêm dưới kết mạc một mắt44.600Chưa bao gồm thuốc.
163Tiêm hậu nhãn cầu một mắt44.600Chưa bao gồm thuốc.
164Vá sàn  hốc mắt3.085.000Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương
 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác  
165Phẫu thuật loại đặc biệt2.081.000 
166Phẫu thuật loại I1.195.000 
167Phẫu thuật loại II845.000 
168Phẫu thuật loại III590.000 
169Thủ thuật loại đặc biệt519.000 
170Thủ thuật loại I337.000 
171Thủ thuật loại II191.000 
172Thủ thuật loại III121.000 
VIGÂY MÊ  
 Gây mê khác632.000 
VIIXÉT NGHIỆM  
173 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy38.000 
174Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá30.200 
175Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)67.200 
176Máu lắng (bằng máy tự động)33.600 
177 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)12.300 
178Thời gian máu đông12.300 
179Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)39.200 
180Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động61.600 
181Thời gian thrombin (TT)39.200 
182Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công35.800 
183Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động39.200 
184Thời gian thrombin (TT)39.200 
185Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công35.800 
186Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động39.200 
187Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…21.200 
188Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)21.200 
189HbA1C99.600 
190Tổng phân tích nước tiểu37.100 
191Anti-HIV (nhanh)51.700 
192Anti-HCV (nhanh)51.700 
193HBsAg (nhanh)51.700 
194Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi40.200 
195Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp138.000 
196Vi khuẩn nhuộm soi65.500 
197Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường230.000 
VIIIXÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:  
198Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô276.000 
200Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin304.000 
202Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)360.000 
 Các thủ thuật còn lại khác  
203Thủ thuật loại I421.000 
204Thủ thuật loại II237.000 
205Thủ thuật loại III115.000 
IXTHĂM DÒ CHỨC NĂNG  
206Điện tâm đồ45.900 

So sánh với giá khám ở bệnh nhân có Bảo hiểm y tế, thì giá khám dịch vụ bệnh viện mắt TP Hồ Chí Minh cao hơn không nhiều. Hầu hết chỉ khác nhau ở chi phí thăm khám ban đầu, chênh lệch từ vài nghìn đến vài chục nghìn đồng, còn lại các thủ thuật, xét nghiệm khác đa số giá như nhau.