5/5 - (1 bình chọn)

Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương Hà Nội được biết đến là bệnh viện đầu ngành về chuyên ngành Tai mũi họng. Vậy giá khám, giờ khám bệnh tại bệnh viên TW như thế nào? Hôm nay ICondom sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin về giá khám sức khỏe, lịch khám ở Bệnh viện Tai Mũi Họng TW.

Bệnh viện Tai Mũi Họng TW

Bệnh viện Tai mũi họng TW là một trong những bệnh viện tai mũi họng hàng đầu ở nước ta. Bệnh viện nhận khám tất cả các đối tượng ở mọi lứa tuổi cả trẻ em và người già; bên cạnh đó dịch vụ khám, tư vấn và điều trị cho tất cả người bệnh bao gồm người có thẻ BHYT và không thuộc diện BHYT. Do đó, hàng ngày có hàng ngàn bệnh nhân đến đây thăm khám và điều trị. Do đó, biết được thời gian làm việc của bệnh viện sẽ giúp người bệnh chủ động hơn trong việc sắp xếp công việc và thời gian khám và điều trị.

Bệnh viện được phân công khám, điều trị bệnh, tiếp nhận và xử lý mọi trường hợp cấp cứu. Tham gia hội chẩn, cho ý kiến chuyên môn, mổ phối hợp với các bệnh viện bạn những trường hợp có liên quan đến chuyên khoa Tai Mũi Họng. Đào tạo, huấn luyện; Hợp tác quốc tế theo quy định của Nhà nước; Thực hiện đề tài nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ khoa học trong các lĩnh vực chẩn đoán và điều trị; Chỉ đạo và hỗ trợ chuyên môn cho các tuyến dưới theo sự phân công của Sở Y tế và Đề án 1816, Đề án Bệnh viện vệ tinh của Bộ Y tế; Công tác phòng chống dịch bệnh; Quản lý kinh tế y tế.

Lịch làm việc tại Bệnh viện Tai Mũi Họng TW

Địa chỉ

Số 78, Đường Giải Phóng- Đống Đa- TP. Hà Nội. Liên hệ Khoa khám bệnh Bệnh viện Tai mũi họng TW.

SĐT khoa Khám bệnh: (04) 6278 2013.

SĐT Khoa Cấp cứu: 04 3868 6251.

Thời gian làm việc

Tiếp nhận Khám, điều trị cấp cứu tại Khoa Cấp cứu (B7) 24/24 giờ.

Với khám và điều trị bệnh:

– Từ thứ 2 đến thứ 6

  • Sáng: Từ 7h đến 11h30.
  • Chiều: Từ 13h30 đến 16h30.

– Thứ Bảy và Chủ nhật

  • Sáng: Từ 7h30 đến 11h30.
  • Chiều: Từ 13h30 đến 16h.

Bảng giá khám bệnh tại Bệnh viện Tai Mũi Họng TW

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
ÁP DỤNG CHO BỆNH NHÂN TỰ NGUYÊN
TẠI BỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG TRUNG ƯƠNG TỪ NGÀY 10-7-2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số:  241  /TMH-QĐ ngày 05/07/2013)
STTDANH MỤC KỸ THUẬTPHÂN LOẠIGIÁ TỰ NGUYỆN ÁP DỤNG TỪ NGÀY 10/07/2013
 A. TAI – TAI THẦN KINH  
1Cấy điện cực ốc tai (Cấy ốc tai điện tử)Đặc biệt 10.000.000
2Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA)Loại I 8.000.000
3Phẫu thuật đặt điện cực tai giữaLoại I 8.000.000
4Phẫu thuật khoét mê nhĩĐặc biệt 9.000.000
5Phẫu thuật mở túi nội dịchĐặc biệt 10.500.000
6Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩĐặc biệt 10.500.000
7Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở taiĐặc biệt 10.500.000
8Phẫu thuật vùng đỉnh xương đáĐặc biệt 10.500.000
9Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIIĐặc biệt 10.500.000
10Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII Loại I 8.000.000
11Phẫu thuật giảm áp dây VIILoại I 8.000.000
12Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIIIĐặc biệt 10.500.000
13Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đìnhĐặc biệt 10.500.000
14Phẫu thuật dẫn lưu não thấtLoại I 6.000.000
15Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do taiLoại I 8.000.000
16Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng nãoLoại I 8.000.000
17Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bênLoại I 8.000.000
18Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do taiLoại I 8.000.000
19Phẫu thuật thay thế xương bàn đạpLoại I 8.000.000
20Phẫu thuật xương chũm đơn thuầnLoại II 4.000.000
21Phẫu thuật tiệt căn xương chũmLoại I 8.000.000
22Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũmLoại I 8.000.000
23Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biênLoại I 8.000.000
24Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm cải biênLoại I 8.000.000
25Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên – chỉnh hình tai giữaLoại I 8.000.000
26Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũmLoại II 5.000.000
27Mở sào bàoLoại II 5.000.000
28Mở sào bào – thượng nhĩLoại II 5.000.000
29Mở sào bào thượng nhĩ – vá nhĩLoại I 7.000.000
30Phẫu thuật tạo hình tai giữa Loại I 7.000.000
31Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương conLoại I 7.000.000
32Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương conLoại II 5.000.000
33Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vậtLoại II 4.000.000
34Vá nhĩ đơn thuầnLoại II 4.500.000
35Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soiLoại II 4.500.000
36Phẫu thuật tạo hình màng nhĩLoại II 4.500.000
37Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IVLoại I 8.000.000
38Phẫu thuật nội  soi chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IVLoại I 8.000.000
39Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩĐặc biệt 10.500.000
40Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnhĐặc biệt 10.500.000
41Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sảnLoại I 8.000.000
42Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoàiLoại I 8.000.000
43Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoàiLoại II 5.000.000
44Mở lại hốc mổ giải quyết các biến chứng sau phẫu thuậtLoại II 5.000.000
45Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bã đậu dái tai (u nang/ u bã đậu sau tai)Loại III 3.000.000
46Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bênLoại III 4.000.000
47Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 2 bênLoại III 5.000.000
48Cắt bỏ vành tai thừaLoại III 2.500.000
49Đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên (sử dụng kính hiển vi)Loại III 4.000.000
50Đặt ống thông khí màng nhĩ 2 bên (sử dụng kính hiển vi)Loại III 5.000.000
51Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bênLoại III 4.000.000
52Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 2 bênLoại III 5.000.000
53Chích rạch màng nhĩ 1 bênTT loại II 700.000
54Chích rạch màng nhĩ 2 bênTT loại II 1.000.000
55Khâu vết rách vành tai dưới 2cmTT loại III 700.000
56Khâu vết rách vành tai trên 2cmTT loại III 1.000.000
57Khâu vết rách vành tai trên 2cm phức tạpTT loại III 1.500.000
58Bơm hơi vòi nhĩTT loại II 180.000
59Phẫu thuật nạo vét sụn vành taiLoại III 4.000.000
60Lấy dị vật tai (gây tê)TT loại I 280.000
61Nội soi lấy dị vật tai gây mêTT loại I 900.000
62Chọc hút dịch vành taiTT loại III 180.000
63Chích nhọt ống tai ngoàiTT loại II 180.000
64Làm thuốc tai 1 bênTT loại III 50.000
65Làm thuốc tai 2 bênTT loại III 100.000
66Lấy nút biểu bì ống tai ngoàiTT loại III 150.000
 B. MŨI-XOANG  
67Phẫu thuật cắt thần kinh VidienneLoại I 6.700.000
68Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh VidienneLoại I 6.700.000
69Phẫu thuật nội soi vùng chân bướm hàmĐặc biệt 10.000.000
70Phẫu thuật vùng hố dưới thái dươngĐặc biệt 10.000.000
71Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cáiLoại II 4.000.000
72Phẫu thuật thắt động mạch hàm trongLoại I 6.000.000
73Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trongLoại I 6.000.000
74Phẫu thuật thắt động mạch sàngLoại II 4.500.000
75Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàngLoại II 4.500.000
76Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ổ mắtLoại II 6.000.000
77Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắtLoại I 6.700.000
78Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giácĐặc biệt 10.000.000
79Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũiĐặc biệt 10.000.000
80Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũiĐặc biệt 10.000.000
81Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques)Loại II 5.000.000
82Phẫu thuật nội soi mở xoang tránLoại II 5.000.000
83Phẫu thuật nạo sàng hàmLoại II 4.000.000
84Phẫu thuật nội soi mở xoang sàngLoại II 5.000.000
85Phẫu thuật nội soi mở xoang hàmLoại II 5.000.000
86Phẫu thuật  nội soi mở xoang bướmLoại II 5.000.000
87Cắt Polyp mũiLoại II 4.000.000
88Phẫu thuật  nội soi cắt polyp mũiLoại II 4.500.000
89Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser Loại II 4.500.000
90Phẫu thuật nội soi mở khe giữaLoại II 5.000.000
91Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướmLoại I 7.000.000
92Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoangLoại I 7.000.000
93Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũiLoại II 4.000.000
94Phẫu thuật ung thư sàng hàmLoại I 7.000.000
95Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàmLoại I 7.000.000
96Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soiLoại I 7.000.000
97Phẫu thuật mở cạnh mũiLoại I 7.000.000
98Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang Loại I 7.000.000
99Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo đường ngoàiĐặc biệt 10.000.000
100Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họngĐặc biệt 10.000.000
101Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng (u lành tính)Loại II 3.500.000
102Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũiĐặc biệt 10.000.000
103Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giácĐặc biệt 10.000.000
104Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bênLoại II 4.000.000
105Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 2 bênLoại II 5.000.000
106Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoangLoại II 5.000.000
107Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũiLoại II 4.000.000
108Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi bằng Laser Loại II 4.000.000
109Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinhLoại I 7.000.000
110Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoangLoại II 6.000.000
111Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũiLoại II 4.000.000
112Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữaLoại II 4.000.000
113Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dướiLoại II 4.000.000
114Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới Loại II 4.000.000
115Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator)Loại III 3.000.000
116Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng LaserLoại III 3.000.000
117Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dướiLoại III 3.000.000
118Phẫu thuật thủng vách ngăn mũiLoại II 4.000.000
119Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũiLoại II 5.000.000
120Phẫu thuật chỉnh hình vách ngănLoại II 4.000.000
121Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũiLoại II 5.000.000
122Phẫu thuật chấn thương xoang tránLoại II 5.000.000
123Khoan xoang tránLoại II 5.000.000
124Phẫu thuật vỡ xoang hàmLoại II 5.000.000
125Phẫu thuật mở xoang hàmLoại II 5.000.000
126Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàmLoại I 7.000.000
127Phẫu thuật chỉnh hình ổ mắtLoại II 5.000.000
128Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trênLoại II 5.000.000
129Phẫu thuật chấn thương xương gò máLoại II 5.000.000
130Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàngLoại I 7.000.000
131Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thươngLoại II 5.000.000
132Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặtLoại II 5.000.000
133Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-LucLoại II 5.000.000
134Phẫu thuật nội soi nong- dẫn lưu túi lệLoại II 5.000.000
135Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dướiLoại III 3.000.000
136Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dướiLoại III 3.000.000
137Nội soi  chọc thông xoang trán/xoang bướm gây têTT đặc biệt 800.000
138Nội soi  chọc thông xoang trán/xoang bướm gây mêTT đặc biệt 1.600.000
139Đốt điện cuốn mũi dướiTT loại II 800.000
140Nội soi đốt điện cuốn mũi dướiTT loại II 850.000
141Bẻ cuốn mũiTT loại III 300.000
142Nội soi bẻ cuốn mũi dướiTT loại III 500.000
143Nâng xương chính mũi sau chấn thương (gây tê)TT loại I 500.000
144Nâng xương chính mũi sau chấn thương (gây mê)Loại III 3.000.000
145Sinh thiết hốc mũiTT loại III 200.000
146Nội soi sinh thiết u hốc mũiTT loại III 300.000
147Nội soi sinh thiết u vòmTT loại III 300.000
148Chọc rửa xoang hàmTT loại III 200.000
149Phương pháp ProetzTT loại III 50.000
150Nhét bấc mũi sauTT loại III 500.000
151Nhét bấc mũi trướcTT loại III 350.000
152Cầm máu mũi bằng Merocel 1 bênTT loại III 500.000
153Cầm máu mũi bằng Merocel 2 bênTT loại III 620.000
154Lấy dị vật mũi gây têTT loại III 200.000
155Lấy dị vật mũi gây mêTT loại III 700.000
156Nội soi lấy dị vật mũi gây têTT loại III 300.000
157Nội soi lấy dị vật mũi gây mêTT loại III 800.000
158Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)TT loại III 300.000
159Rút meche, rút merocel hốc mũiTT loại III 200.000
160Hút rửa mũi, xoang sau mổTT loại III 100.000

Xem thêm