5/5 - (1 bình chọn)

Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội là một trong những bệnh viện chuyên khoa về mắt nổi tiếng tại Hà Nội. Đây là một điểm đến đáng tin cậy cho những ai đang có các bệnh lý về mắt. Bài viết sau đây sẽ cung cấp những thông tin cần thiết về Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội cho bạn. 

Lịch sử hình thành Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội

Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội là bệnh viện thuộc hệ thống Bệnh viện Mắt Sài Gòn. Hệ thống Bệnh viện Mắt Sài Gòn chính thức thành lập và bắt đầu đi vào hoạt động từ tháng 8 năm 2002 với tên gọi đầu tiên là Công ty trách nhiệm hữu hạn Thái Thành Nam, được thành lập và điều hành bởi bác sĩ Thái Thành Nam – bác sĩ chuyên khoa mắt hàng đầu trong khu vực Việt Nam và Châu Á.

Đây là một hệ thống bệnh viện tư nhân chuyên khoa mắt hàng đầu, cung cấp các dịch vụ khám chữa bệnh cũng như chăm sóc khách hàng chất lượng cao.

Hiện tại, hệ thống Bệnh viện Mắt Sài Gòn có tổng cộng 9 bệnh viện ở các tỉnh thành lớn như: thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Vinh (tỉnh Nghệ An), thành phố Nha Trang (tỉnh Khánh Hoà), thành phố Hà Tĩnh (tỉnh Hà Tĩnh) và thành phố Cần Thơ.

Những dịch vụ điều trị tại Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội

Hiện nay, Bệnh viện khám và điều trị được rất nhiều bệnh lý về mắt như sau:

Khám và điều trị ngoại trú nhiều bệnh về mắt: viêm kết mạc, chắp, lẹo, lông mi xiêu, dị vật ở mắt (ở kết mạc, củng mạc, giác mạc), sạn vôi kết mạc, bỏng mắt do hoá chất (sơ cứu)…

Phẫu thuật điều trị các bệnh về mắt

  • Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ như: Lasik + Wavelight, Lasik + Wavelight + EPIK, Lasik + Wavelight + OUP, Lasik + Wavelight + Femtosecond, Lasik + Smile…
  • Phẫu thuật điều trị đục thuỷ tinh thể (cườm đá): Phaco không đặt kính nội nhãn (IOL), Phaco đặt kính nội nhãn, phẫu thuật chỉnh kính nội nhãn lệch, phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể trong bao…
  • Phẫu thuật cắt bè củng mạc để điều trị bệnh tăng nhãn áp (cườm nước).
  • Phẫu thuật ghép giác mạc.
  • Phẫu thuật cắt các loại u ở vùng mắt như: u vàng da mi, u bì kết mạc, u mi trên, u nang kết mạc mi dưới, u sắc tố mi dưới, u kết mạc nông…
  • Phẫu thuật điều trị bong võng mạc, cắt dịch kính.
  • Phẫu thuật điều trị mộng thịt.
  • Phẫu thuật điều trị quặm.
  • Phẫu thuật điều trị lác mắt.
  • Phẫu thuật điều trị sụp mi.
  • Phẫu thuật cắt da mi thừa.
  • Phẫu thuật múc nội nhãn.

Trang thiết bị của Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội

Bệnh viện có nhiều trang thiết bị y tế được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia tiên tiến trên thế giới. Các trang thiết bị phải kể đến như sau:

  • Máy Alcon OZIL 2.05 Infiniti Vision System: Đây là loại máy chuyên về điều trị đục thủy tinh thể, được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ.
  • Máy ZEISS VISUMAX: Máy điều trị tật khúc xạ bằng phương pháp tiên tiến bậc nhất hiện nay Relex smile, được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ.
  • Máy AMO Visx Star S4: Máy điều trị tật khúc xạ bằng phương pháp Femto Lasik và Lasik thường quy, được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ.
  • Máy Ziemer FEMTO LDV Z6 Laser: Đây là máy điều trị tật khúc xạ bằng phương pháp Femto Lasik, Lasik thường quy, được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ.
  • Máy Kowa-vx-10i.
  • Máy Kowa-vx-10.
  • Đèn khe BD 900.
  • Máy WaveScan – Wavefront.
  • Máy chụp hình và đo bản đồ giác mạc mắt (topography).
  • Máy Phaco Legacy 20000.
  • Máy đo thị trường tự động (perimetter).
  • Máy chụp hình đáy mắt VX 10 (fundus camera).
  • Máy siêu âm (pachymetter).
  • Máy siêu âm A và B (ultrasound).
  • Máy Laser YAG.
  • Máy Laser quang đông (photocoagulation).
  • Máy khúc xạ kế (refactor).
  • Máy khúc xạ kế tự động (auto-kerato refactometer).

Phong cách phục vụ bệnh nhân của Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội

Bệnh viện luôn chú trọng xây dựng và nâng cao phong cách phục vụ bệnh nhân theo hướng thân thiện, khoa học và nhân văn. Tất cả nhân viên của Bệnh viện được đào tạo liên tục, nâng cao về kỹ năng phục vụ, giữ gìn môi trường làm việc văn minh, tôn trọng và thấu hiểu bệnh nhân.

Đội ngũ bác sĩ tại Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội

Đội ngũ bác sĩ tại Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội đều là những y bác sĩ giỏi chuyên môn, giàu y đức và là những chuyên gia được tu nghiệp tại nước ngoài, có nhiều năm kinh nghiệm trong khám và điều trị các bệnh lý về mắt. Trong đội ngũ bác sĩ của Bệnh viện, phải kể đến các bác sĩ như sau:

Bác sĩ Phan Thanh Nga: Hiện là giám đốc chuyên môn của Bệnh viện, là người rất có uy tín với bệnh nhân. Nhiều bệnh nhân đến khám đặt lịch hẹn trước với vị bác sĩ này. Bác sĩ Phan Thanh Nga là người có rất nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực phẫu thuật đục thuỷ tinh thể. Không chỉ trong lĩnh vực này, bác sĩ Nga còn điều trị được nhiều bệnh khó ở đáy mắt – lĩnh vực không phải bác sĩ nào cũng làm tốt.

Bác Sỹ Ngô Thị Lan (Trưởng Khoa Lasik): là một bác sĩ rất tâm huyết với chuyên ngành mắt nói chung và với phẫu thuật Lasik nói riêng. Cùng với việc trau dồi kiến thức chuyên môn về bệnh mắt để điều trị cho bệnh nhân, bác sĩ Lan còn dành thời gian tìm hiểu sâu về phẫu thuật Lasik từ khi phương pháp phẫu thuật này vẫn còn mới mẻ ở Việt Nam.

Bác sĩ Nguyễn Ngọc Nguyên (Trưởng Trung tâm khúc xạ): là vị bác sĩ đã có hơn 20 năm gắn bó với chuyên ngành mắt nói chung và ngành khúc xạ nói riêng. Bác sĩ Nguyên luôn điềm tĩnh, xử lý rất nhanh gọn bất cứ trường hợp nào có nhu cầu khám và tư vấn về các bệnh lý khúc xạ.

Bác sĩ Nguyễn Văn Hòa: Với bất cứ bệnh nhân nào, vị bác sĩ này luôn giữ một thái độ từ tốn, nhẹ nhàng khi tiếp đón. Sau khi khám, bác sĩ Nguyễn Văn Hoà luôn nói rõ vấn đề với bệnh nhân như tình trạng bệnh lý cụ thể, tiên lượng, cách chăm sóc và điều trị. Nếu bệnh nhân cần hỏi thêm, bác sĩ Hoà cũng không ngại ngần tư vấn chi tiết. Vì thế, rất nhiều bệnh nhân cảm thấy hài lòng và an tâm khi gặp bác sĩ Hoà.

Thạc sĩ – Bác sĩ Hoàng Thị Hải Hà: là một bác sĩ được nhiều bệnh nhân cảm nhận được sự nhẹ nhàng và ôn hòa. Trong bất kỳ trường hợp nào, vị bác sĩ này luôn tư vấn, giải thích cho bệnh nhân đến khi nào bệnh nhân cảm thấy hoàn toàn thỏa đáng.

Tiến sĩ – Bác sĩ Vũ Thị Tuệ Khanh: là bác sĩ có kinh nghiệm 20 năm công tác trong chuyên ngành mắt, thường xuyên tu nghiệp, cập nhật các quan điểm mới, cũng như các phương pháp điều trị tiến bộ trên thế giới. Bên cạnh đó, bác sĩ Vũ Thị Tuệ Khanh còn là một trong những chuyên gia đầu ngành về kết giác mạc tại Việt Nam, đã điều trị thành công cho nhiều bệnh nhân bằng phẫu thuật ghép giác mạc, cũng như điều trị hiệu quả các bệnh lý về kết giác mạc như bệnh khô mắt, viêm loét giác mạc, viêm kết mạc, viêm bờ mi…

Thông tin liên hệ của Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội

Hiện tại, Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội có 2 cơ sở và có thông tin liên hệ cụ thể như sau:

Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội tại 77 Nguyễn Du

  • Địa chỉ: số 77 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. 
  • Điện thoại: (024) 39428 554
  • Fax: (024) 39428 561
  • Thời gian làm việc:

Thứ hai đến thứ sáu: 7h30 – 12h00; 13h00 – 19h00.

Thứ bảy: 7h30 – 12h00; 13h00 – 16h30.

(Bệnh viện nghỉ trưa từ 12h00 đến 13h00).

Chủ nhật: 7h30 – 12h00.

Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội tại 532 Đường Láng

  • Địa chỉ: số 532 Đường Láng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. 
  • Điện thoại: (024) 32484 702
  • Fax: (024) 32484 704
  • Thời gian làm việc: 

Thứ hai đến thứ sáu: 7h30 – 12h00; 13h00 – 18h00.

Thứ bảy: 7h30 – 12h00; 13h00 – 16h30.

(Bệnh viện nghỉ trưa từ 12h00 đến 13h00).

Chủ nhật: 7h30 – 12h00.

Bảng giá viện phí tại Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội

Tất cả chi phi khám, chữa bệnh tại Bệnh viện đều phù hợp với mức thu nhập bình quân của mọi người, mọi chi phí khám chữa bệnh đều đã được niêm yết công khai theo quy định chung của Bộ y tế.

Bạn có thể tham khảo bảng giá viện phí tại Bệnh viện như sau:

Bệnh viện Mắt Sài Gòn Hà Nội tại 77 Nguyễn Du (cập nhật ngày 12/11/2018)

Đơn vị: đồng
STTTÊN CÔNG VIỆCGIÁ TIỀNBHYT
KHÁM BỆNH
1Bóc giả mạc (1 mắt)80,000
2Bóc giả mạc (2 mắt)150,000
3Bơm rửa lệ đạo (1 mắt)80,00035,000
4Bơm rửa lệ đạo (2 mắt)150,00035,000
5Cắt chỉ kết mạc (1 mắt)100,00030,000
6Cắt chỉ giác mạc (1 mắt)150,000
7Cắt chỉ khâu da mi (1 mắt)100,00030,000
8Chích chắp/lẹo + khâu phục hồi thẩm mỹ 1 mắt300,000
9Chích chắp/lẹo (1 mắt) đơn chắp150,00075,600
10Chích chắp/lẹo đơn chắp phức tạp (1 mắt)200,00075,600
11Chích chắp/lẹo 1 mắt đa chắp300,00075,600
12Chụp cắt lớp 3 chiều HD-OCT(1 mắt)350,000211,000
13Chụp đáy mắt huỳnh quang (chưa gồm tiền thuốc)500,000
14Chụp đáy mắt màu200,000
15Công truyền dịch200,000
16Cấp giấy chứng thương khám200,000
17Đánh bờ mi (1 mắt)50,00033,000
18Điện tim (1 lần)50,00045,900
19Đo thị lực40,000
20Đo các chỉ số chức năng của mắt 70,000
21Đo nhãn áp 30,00023,700
22Đo thị trường tự động (1 lần)200,00028,000
23Đốt lông siêu (ít)60,000
24Đốt lông siêu (nhiều)120,000
25Hồ sơ tật khúc xạ 370,000
26Khám mắt 100,00029,600
27Khám lại trong 7 ngày (áp dụng đối với BN khám)50,00029,600
28Khám lại trên 7 ngày (áp dụng đối với BN khám)100,00029,600
29Khám nội (áp dụng đối với BN không phẫu thuật được do bệnh lý)150,000
30Khâu da mi sau và sang chấn 1 mắt200,000774,000
31Kính Orthor-K (1 mắt)5,000,000
32Kính Orthor-K (2 mắt)10,000,000
33Laser đáy mắt (1 lần,1 mắt) (Mức 1)1,000,000
34Laser đáy mắt (1 lần,1 mắt) (Mức 2)1,500,000
35Laser bao sau (1 mắt)1,000,000244,000
36Laser cắt mống mắt chu biên (1 mắt)1,200,000
37Laser sau phẫu thuật lasik 6 tháng (1 mắt)2,000,000
38Lấy dị vật củng mạc 1 mắt500,000
39Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt150,00075,300
40Lấy dị vật kết mạc (1 mắt)100,00061,600
41Lấy dị vật giác mạc sâu đơn giản (1 mắt) (P.Khám)300,000314,000
42Lấy dị vật giác mạc sâu phức tạp (1 mắt)  (P.Mổ)1,000,000314,000
43Lấy sạn vôi kết mạc (Mức 1)60,000
44Lấy sạn vôi kết mạc (Mức 2)100,000
45Nặn tuyến bờ mi50,00033,000
46Ngày giường bệnh200,000
47Nhỏ giãn Mydrin 2 mắt0
48Rửa cùng đồ, xử trí bỏng mắt do tia lửa hàn100,000
49Rửa cùng đồ (1 mắt)150,000
50Sơ cứu bỏng do hóa chất 1 mắt200,000
51Siêu âm A (1 mắt)100,000
52Siêu âm A (2 mắt)200,000
53Siêu âm B (1 mắt)300,000
54Siêu âm B (2 mắt)600,000
55Soi đáy mắt50,00049,600
56Tái khám sau mổ PHACO, TRUNG PHẪU dưới 1 tháng0
57Tái khám sau đặt kính Orthor-K dưới 1 tháng0
58Tái khám sau mổ PHACO, TRUNG PHẪU sau 01 tháng100,000
59Tái khám sau đặt kính Orthor-K sau 1 tháng100,000
60Tái khám sau mổ LASIK đến 6 tháng0
61Tái khám sau mổ LASIK trên 6 tháng100,000
62Thẻ khúc xạ500,000
63Tập nhược thị (10 buổi/đợt)500,000
64Thay băng30,000
65Thông lệ đạo người lớn (1 mắt)150,00089,900
66Thông lệ đạo trẻ em (1 mắt)200,00089,900
67Tiêm Avastine cấp độ 22,000,00044,600
68Tiêm Avastine cấp độ 33,000,00044,600
69Tiêm cạnh nhãn cầu (1 mắt)100,00044,600
70Tiêm dưới kết mạc (1 mắt)100,00044,600
71Tiêm hậu nhãn cầu (1 mắt)100,00044,600
72Tiêm nội nhãn (chưa bao gồm tiền thuốc) (1 mắt)1,000,00044,600
73Trích sao bệnh án (1 bản)100,000
74Bệnh nhân lưu lại qua đêm400,000
75Người nhà bệnh nhân (1 người)200,000
XÉT NGHIỆM
1Tổng phân tích máu 18 thông số50,00044,800
2Máu chảy20,00012,300
3Máu đông20,000
4Viêm gan B (HBsAg)70,000
5HIV80,000
6Glucose (Đường máu)40,00021,200
7Creatine máu50,000
ĐẠI PHẪU
1Mổ Lasik + Visx 2 mắt21,000,000
2Mổ Lasik + Visx 1 mắt10,500,000
3Mổ Lasik + Visx + EPIK 2 mắt24,000,000
4Mổ Lasik + Visx + EPIK 1 mắt13,500,000
5Mổ Lasik + Visx + OUP 2 mắt24,000,000
6Mổ Lasik + Visx + OUP 1 mắt13,500,000
7Mổ Lasik + Visx + Femtosecond 2 mắt41,000,000
8Mổ Lasik + Visx + Femtosecond 1 mắt20,500,000
9Phaco + IOL (kính đa tiêu cự + điều trị loạn thị) 1 mắt48,700,0005,615,000
10Phaco + IOL (TTT Restor Mỹ) 1 mắt26,700,0005,615,000
11Phaco + IOL (TTT Toric Mỹ) 1 mắt23,700,0005,615,000
12Phaco + IOL (TTT MBI P302A Mỹ) 1 mắt10,900,0005,590,000
13Phaco + IOL (TTT Hoya PY- 60R) 1 mắt10,700,0005,555,000
14Phaco + IOL (TTT SDHB) 1 mắt10,700,0005,615,000
15Phaco + IOL (TTT IQ Mỹ) 1 mắt10,500,0005,615,000
16Phaco + IOL (TTT SA Mỹ) 1 mắt9,200,0005,062,340
17Phaco + IOL (TTT i- Flex) 1 mắt8,700,0004,914,000
18Phaco+IOL (TTT MA Mỹ)8,700,0002,615,000
19Phaco+IOL cứng MZ 1 mắt5,000,0002,615,000
20Phẫu thuật chỉnh IOL lệch (đặt TTT MA)5,500,0002,615,000
21Treo IOL CZ 1 mắt13,000,0003,605,000
22Phaco + IOL cứng Biovision 1 mắt4,500,0002,615,000
23Phaco không đặt IOL 1 mắt4,000,0002,615,000
24Lấy TTT trong bao 1 mắt3,000,0002,615,000
TRUNG PHẪU
1Phẫu thuật cắt mộng vá kết mạc 1 mắt3,000,000804,000
2Phẫu thuật cắt mộng vá kết mạc, áp Mytomycin C 1 mắt3,500,000
3Phẫu thuật cắt mộng kép vá kết mạc 1 mắt3,500,000
4Phẫu thuật cắt mộng kép vá kết mạc áp Mytomycin C 1 mắt4,000,000
5Phẫu thuật cắt mộng tái phát có ghép màng ối 1 mắt3,500,000
6Phẫu thuật cắt bè củng mạc4,000,0001,065,000
7Phẫu thuật cắt bè củng mạc + Áp Mytomycin C 1 mắt4,500,000
8Phẫu thuật quặm (1 mi)2,500,000614,000
9Phẫu thuật quặm (2 mi)5,000,000809,000
10Phẫu thuật quặm (3 mi)7,500,0001,020,000
11Phẫu thuật quặm (4 mi)10,000,0001,176,000
12Phẫu thuật quặm bẩm sinh 1 mi2,500,000
13Phẫu thuật quặm bẩm sinh 2 mi5,000,000809,000
14Phẫu thuật quặm bẩm sinh 3 mi7,500,0001,020,000
15Phẫu thuật quặm bẩm sinh 4 mi10,000,0001,176,000
16Phẫu thuật  lác thông thường (1 mắt)4,000,000
17Phẫu thuật  lác thông thường (2 mắt)6,000,000
18Phẫu thuật  lác thông thường trẻ em (1 mắt)5,000,000
19Phẫu thuật  lác thông thường trẻ em (2 mắt)6,000,000
20Phẫu thuật cắt da mi thừa 2 mi trên (thẩm mỹ)5,000,000
21Phẫu thuật cắt da mi thừa 2 mi dưới (thẩm mỹ)4,000,000
22Phẫu thuật cắt da mi thừa 4 mi7,000,000
23Phẫu thuật cắt u mi không vá da3,000,000
24Phẫu thuật cắt u mi có vá da thẩm mỹ3,500,000
25Phẫu thuật cắt u kết mạc nông không vá hoặc có vá2,500,000
26Phẫu thuật cắt u vàng da mi (1U)1,000,000
27Phẫu thuật cắt u vàng da mi (2U)2,000,000
28Phẫu thuật cắt u vàng da mi (3U)3,000,000
29Phẫu thuật cắt u vàng da mi (4U)4,000,000
30Phẫu thuật múc nội nhãn có độn da hoặc không độn3,500,000516,000
31Phẫu thuật sụp mi 1 mắt treo chỉ7,000,000
32Phẫu thuật sụp mi 2 mắt treo chỉ14,000,000
33Phẫu thuật sụp mi 1 mắt cắt cơ7,000,000
34Phẫu thuật sụp mi 2 mắt cắt cơ10,000,000
35Phẫu thuật tạo mi 2 mắt7,000,000
36Phẫu thuật tạo hình mi trên 2 mắt5,000,000
37Phẫu thuật cắt sẹo xấu3,000,000
38Khâu giác mạc đơn giản2,000,000750,000
39Khâu giác mạc phức tạp3,000,0001,060,000
40Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp 1 mắt4,000,000
41Khâu củng mạc phức tạp3,000,0001,060,000
42PT rách kết mạc, phủ kết mạc2,500,000
43PT Glaucoma đặt mini Express- Shurt27,000,0001,460,000
44PT lấy Silicon tiền phòng2,000,000
45Rạch Abces + nhét meche2,500,000
46Nối lệ quản + tái tạo mi dưới5,000,000
47Phẫu thuật u nang kết mạc mi dưới2,000,000
48Khâu phủ kết mạc2,500,000
49Phẫu thuật u mi trên2,500,000
50Phẫu thuật U bì kết mạc có hoặc không ghép kết mạc3,000,000
51Phẫu thuật U sắc tố mi dưới1,500,000
52Khâu cò mi1,500,000
ĐÁY MẮT
1Mổ cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc/1 mắt
Mổ bong võng mạc dễ10,000,000 ÷ 15,000,0002,838,000
Mổ bong võng mạc khó18,000,000 ÷ 25,000,0002,838,000